Thực đơn
Xã_(Việt_Nam) Tại các thị xãDanh sách các xã thuộc các thị xã
STT | Tên xã | Thị xã | Tỉnh/Thành phố | Diện tích (km²) |
---|---|---|---|---|
1 | Châu Phong | Tân Châu | An Giang | 21,43 |
2 | Lê Chánh | Tân Châu | An Giang | 15,03 |
3 | Long An | Tân Châu | An Giang | 11,23 |
4 | Phú Lộc | Tân Châu | An Giang | 14,73 |
5 | Phú Vĩnh | Tân Châu | An Giang | 14,52 |
6 | Tân An | Tân Châu | An Giang | 10,86 |
7 | Tân Thạnh | Tân Châu | An Giang | 11,34 |
8 | Vĩnh Hòa | Tân Châu | An Giang | 21,19 |
9 | Vĩnh Xương | Tân Châu | An Giang | 14,2 |
10 | Châu Pha | Phú Mỹ | Bà Rịa - Vũng Tàu | |
11 | Sông Xoài | Phú Mỹ | Bà Rịa - Vũng Tàu | |
12 | Tân Hải | Phú Mỹ | Bà Rịa - Vũng Tàu | |
13 | Tân Hòa | Phú Mỹ | Bà Rịa - Vũng Tàu | |
14 | Tóc Tiên | Phú Mỹ | Bà Rịa - Vũng Tàu | |
15 | Phong Tân | Giá Rai | Bạc Liêu | 53,68 |
16 | Phong Thạnh | Giá Rai | Bạc Liêu | 41,24 |
17 | Phong Thạnh A | Giá Rai | Bạc Liêu | 38 |
18 | Phong Thạnh Đông | Giá Rai | Bạc Liêu | 26,99 |
19 | Phong Thạnh Tây | Giá Rai | Bạc Liêu | 53,02 |
20 | Tân Phong | Giá Rai | Bạc Liêu | 62,95 |
21 | Tân Thạnh | Giá Rai | Bạc Liêu | |
22 | Hương Mạc | Từ Sơn | Bắc Ninh | 5,58 |
23 | Phù Chẩn | Từ Sơn | Bắc Ninh | 6 |
24 | Phù Khê | Từ Sơn | Bắc Ninh | 3,49 |
25 | Tam Sơn | Từ Sơn | Bắc Ninh | 8,48 |
26 | Tương Giang | Từ Sơn | Bắc Ninh | 5,66 |
27 | An Điền | Bến Cát | Bình Dương | 31,01 |
28 | An Tây | Bến Cát | Bình Dương | 44,29 |
29 | Phú An | Bến Cát | Bình Dương | 19,78 |
30 | Bạch Đằng | Tân Uyên | Bình Dương | 10,7 |
31 | Thạnh Hội | Tân Uyên | Bình Dương | 3,88 |
32 | Nhơn An | An Nhơn | Bình Định | 8,9 |
33 | Nhơn Hạnh | An Nhơn | Bình Định | 11,03 |
34 | Nhơn Hậu | An Nhơn | Bình Định | 12,26 |
35 | Nhơn Khánh | An Nhơn | Bình Định | 8,65 |
36 | Nhơn Lộc | An Nhơn | Bình Định | 12,28 |
37 | Nhơn Mỹ | An Nhơn | Bình Định | |
38 | Nhơn Phong | An Nhơn | Bình Định | 8,2 |
39 | Nhơn Phúc | An Nhơn | Bình Định | 10,23 |
40 | Nhơn Tân | An Nhơn | Bình Định | 63,17 |
41 | Nhơn Thọ | An Nhơn | Bình Định | 32,16 |
42 | Thanh Lương | Bình Long | Bình Phước | 69,65 |
43 | Thanh Phú | Bình Long | Bình Phước | 29,61 |
44 | Long Giang | Phước Long | Bình Phước | 22,18 |
45 | Phước Tín | Phước Long | Bình Phước | 30,57 |
46 | Tân Bình | La Gi | Bình Thuận | 57,83 |
47 | Tân Hải | La Gi | Bình Thuận | 34,27 |
48 | Tân Phước | La Gi | Bình Thuận | 32,73 |
49 | Tân Tiến | La Gi | Bình Thuận | 41,72 |
50 | Bình Thuận | Buôn Hồ | Đắk Lắk | 44,64 |
51 | Cư Bao | Buôn Hồ | Đắk Lắk | 44,05 |
52 | Ea Blang | Buôn Hồ | Đắk Lắk | 30,4 |
53 | Ea Drông | Buôn Hồ | Đắk Lắk | 48,02 |
54 | Ea Siên | Buôn Hồ | Đắk Lắk | 32,77 |
55 | Lay Nưa | Mường Lay | Điện Biên | 61,68 |
56 | An Bình A | Hồng Ngự | Đồng Tháp | 24,34 |
57 | An Bình B | Hồng Ngự | Đồng Tháp | 21,25 |
58 | Bình Thạnh | Hồng Ngự | Đồng Tháp | |
59 | Tân Hội | Hồng Ngự | Đồng Tháp | |
60 | Cửu An | An Khê | Gia Lai | 19,98 |
61 | Song An | An Khê | Gia Lai | 44,52 |
62 | Thành An | An Khê | Gia Lai | 22,21 |
63 | Tú An | An Khê | Gia Lai | 35,34 |
64 | Xuân An | An Khê | Gia Lai | 27,93 |
65 | Chư Băh | Ayun Pa | Gia Lai | 69,59 |
66 | Ia RBol | Ayun Pa | Gia Lai | 85,78 |
67 | Ia R'tô | Ayun Pa | Gia Lai | 31 |
68 | Ia Sao | Ayun Pa | Gia Lai | 83,36 |
69 | Chuyên Ngoại | Duy Tiên | Hà Nam | |
70 | Mộc Bắc | Duy Tiên | Hà Nam | |
71 | Mộc Nam | Duy Tiên | Hà Nam | |
72 | Tiên Ngoại | Duy Tiên | Hà Nam | |
73 | Tiên Sơn | Duy Tiên | Hà Nam | |
74 | Trác Văn | Duy Tiên | Hà Nam | |
75 | Yên Nam | Duy Tiên | Hà Nam | |
76 | Cổ Đông | Sơn Tây | Hà Nội | 26,05 |
77 | Đường Lâm | Sơn Tây | Hà Nội | 7,87 |
78 | Kim Sơn | Sơn Tây | Hà Nội | 15,49 |
79 | Sơn Đông | Sơn Tây | Hà Nội | 20,3 |
80 | Thanh Mỹ | Sơn Tây | Hà Nội | 10,98 |
81 | Xuân Sơn | Sơn Tây | Hà Nội | 13,33 |
82 | Thuận Lộc | Hồng Lĩnh | Hà Tĩnh | 7,39 |
83 | Kỳ Hà | Kỳ Anh | Hà Tĩnh | 10,51 |
84 | Kỳ Hoa | Kỳ Anh | Hà Tĩnh | 31,77 |
85 | Kỳ Lợi | Kỳ Anh | Hà Tĩnh | 20,3 |
86 | Kỳ Nam | Kỳ Anh | Hà Tĩnh | 23,96 |
87 | Kỳ Ninh | Kỳ Anh | Hà Tĩnh | 20,37 |
88 | Bạch Đằng | Kinh Môn | Hải Dương | |
89 | Hiệp Hòa | Kinh Môn | Hải Dương | |
90 | Hoành Sơn | Kinh Môn | Hải Dương | |
91 | Lạc Long | Kinh Môn | Hải Dương | |
92 | Lê Ninh | Kinh Môn | Hải Dương | |
93 | Minh Hòa | Kinh Môn | Hải Dương | |
94 | Quang Thành | Kinh Môn | Hải Dương | |
95 | Thăng Long | Kinh Môn | Hải Dương | |
96 | Thượng Quận | Kinh Môn | Hải Dương | |
97 | Long Bình | Long Mỹ | Hậu Giang | 37,47 |
98 | Long Phú | Long Mỹ | Hậu Giang | 23,13 |
99 | Long Trị | Long Mỹ | Hậu Giang | 17,51 |
100 | Long Trị A | Long Mỹ | Hậu Giang | 20,41 |
101 | Tân Phú | Long Mỹ | Hậu Giang | 25,5 |
102 | Cẩm Xá | Mỹ Hào | Hưng Yên | |
103 | Dương Quang | Mỹ Hào | Hưng Yên | |
104 | Hòa Phong | Mỹ Hào | Hưng Yên | |
105 | Hưng Long | Mỹ Hào | Hưng Yên | |
106 | Ngọc Lâm | Mỹ Hào | Hưng Yên | |
107 | Xuân Dục | Mỹ Hào | Hưng Yên | |
108 | Ninh An | Ninh Hòa | Khánh Hòa | 39,62 |
109 | Ninh Bình | Ninh Hòa | Khánh Hòa | 13,67 |
110 | Ninh Đông | Ninh Hòa | Khánh Hòa | 8,65 |
111 | Ninh Hưng | Ninh Hòa | Khánh Hòa | 30,5 |
112 | Ninh Ích | Ninh Hòa | Khánh Hòa | 60,72 |
113 | Ninh Lộc | Ninh Hòa | Khánh Hòa | 29,72 |
114 | Ninh Phú | Ninh Hòa | Khánh Hòa | 58,47 |
115 | Ninh Phụng | Ninh Hòa | Khánh Hòa | 8,43 |
116 | Ninh Phước | Ninh Hòa | Khánh Hòa | |
117 | Ninh Quang | Ninh Hòa | Khánh Hòa | 18,45 |
118 | Ninh Sim | Ninh Hòa | Khánh Hòa | 34,47 |
119 | Ninh Sơn | Ninh Hòa | Khánh Hòa | 171,75 |
120 | Ninh Tân | Ninh Hòa | Khánh Hòa | |
121 | Ninh Tây | Ninh Hòa | Khánh Hòa | 282,88 |
122 | Ninh Thân | Ninh Hòa | Khánh Hòa | 17,11 |
123 | Ninh Thọ | Ninh Hòa | Khánh Hòa | 26,88 |
124 | Ninh Thượng | Ninh Hòa | Khánh Hòa | 73,34 |
125 | Ninh Trung | Ninh Hòa | Khánh Hòa | 17,34 |
126 | Ninh Vân | Ninh Hòa | Khánh Hòa | 44,51 |
127 | Ninh Xuân | Ninh Hòa | Khánh Hòa | 60,01 |
128 | Bản Hồ | Sa Pa | Lào Cai | |
129 | Hoàng Liên | Sa Pa | Lào Cai | |
130 | Liên Minh | Sa Pa | Lào Cai | |
131 | Mường Bo | Sa Pa | Lào Cai | |
132 | Mường Hoa | Sa Pa | Lào Cai | |
133 | Ngũ Chỉ Sơn | Sa Pa | Lào Cai | |
134 | Tả Phìn | Sa Pa | Lào Cai | |
135 | Tả Van | Sa Pa | Lào Cai | |
136 | Thanh Bình | Sa Pa | Lào Cai | |
137 | Trung Chải | Sa Pa | Lào Cai | |
138 | Bình Hiệp | Kiến Tường | Long An | 32,19 |
139 | Bình Tân | Kiến Tường | Long An | 13,21 |
140 | Thạnh Hưng | Kiến Tường | Long An | 65,3 |
141 | Thạnh Trị | Kiến Tường | Long An | 32,45 |
142 | Tuyên Thạnh | Kiến Tường | Long An | 42,46 |
143 | Quỳnh Lập | Hoàng Mai | Nghệ An | 22,08 |
144 | Quỳnh Liên | Hoàng Mai | Nghệ An | 7,07 |
145 | Quỳnh Lộc | Hoàng Mai | Nghệ An | 23,84 |
146 | Quỳnh Trang | Hoàng Mai | Nghệ An | 24,89 |
147 | Quỳnh Vinh | Hoàng Mai | Nghệ An | 42,47 |
148 | Đông Hiếu | Thái Hòa | Nghệ An | 20,5 |
149 | Nghĩa Mỹ | Thái Hòa | Nghệ An | 11,92 |
150 | Nghĩa Thuận | Thái Hòa | Nghệ An | 30,76 |
151 | Nghĩa Tiến | Thái Hòa | Nghệ An | 12,34 |
152 | Tây Hiếu | Thái Hòa | Nghệ An | 24,13 |
153 | Hà Lộc | Phú Thọ | Phú Thọ | 13,57 |
154 | Hà Thạch | Phú Thọ | Phú Thọ | 10,89 |
155 | Phú Hộ | Phú Thọ | Phú Thọ | 16,57 |
156 | Thanh Minh | Phú Thọ | Phú Thọ | 6,5 |
157 | Văn Lung | Phú Thọ | Phú Thọ | 6,33 |
158 | Xuân Bình | Sông Cầu | Phú Yên | |
159 | Xuân Cảnh | Sông Cầu | Phú Yên | 11,84 |
160 | Xuân Hải | Sông Cầu | Phú Yên | |
161 | Xuân Lâm | Sông Cầu | Phú Yên | |
162 | Xuân Lộc | Sông Cầu | Phú Yên | |
163 | Xuân Phương | Sông Cầu | Phú Yên | 44,91 |
164 | Xuân Thịnh | Sông Cầu | Phú Yên | |
165 | Xuân Thọ 1 | Sông Cầu | Phú Yên | 30,68 |
166 | Xuân Thọ 2 | Sông Cầu | Phú Yên | 23,32 |
167 | Quảng Hải | Ba Đồn | Quảng Bình | 4,35 |
168 | Quảng Hòa | Ba Đồn | Quảng Bình | 5,7 |
169 | Quảng Lộc | Ba Đồn | Quảng Bình | 6,03 |
170 | Quảng Minh | Ba Đồn | Quảng Bình | 18,61 |
171 | Quảng Sơn | Ba Đồn | Quảng Bình | 54,14 |
172 | Quảng Tân | Ba Đồn | Quảng Bình | 2,83 |
173 | Quảng Thủy | Ba Đồn | Quảng Bình | 2,89 |
174 | Quảng Tiên | Ba Đồn | Quảng Bình | 10,14 |
175 | Quảng Trung | Ba Đồn | Quảng Bình | 7,16 |
176 | Quảng Văn | Ba Đồn | Quảng Bình | 4,3 |
177 | Điện Hòa | Điện Bàn | Quảng Nam | 17,43 |
178 | Điện Hồng | Điện Bàn | Quảng Nam | 15,08 |
179 | Điện Minh | Điện Bàn | Quảng Nam | 7,31 |
180 | Điện Phong | Điện Bàn | Quảng Nam | 11,9 |
181 | Điện Phước | Điện Bàn | Quảng Nam | 11,8 |
182 | Điện Phương | Điện Bàn | Quảng Nam | 10,22 |
183 | Điện Quang | Điện Bàn | Quảng Nam | 14,5 |
184 | Điện Thắng Bắc | Điện Bàn | Quảng Nam | 3,57 |
185 | Điện Thắng Nam | Điện Bàn | Quảng Nam | 5,06 |
186 | Điện Thắng Trung | Điện Bàn | Quảng Nam | 3,79 |
187 | Điện Thọ | Điện Bàn | Quảng Nam | 15,91 |
188 | Điện Tiến | Điện Bàn | Quảng Nam | |
189 | Điện Trung | Điện Bàn | Quảng Nam | 9,39 |
190 | Phổ An | Đức Phổ | Quảng Ngãi | |
191 | Phổ Châu | Đức Phổ | Quảng Ngãi | |
192 | Phổ Cường | Đức Phổ | Quảng Ngãi | |
193 | Phổ Khánh | Đức Phổ | Quảng Ngãi | |
194 | Phổ Nhơn | Đức Phổ | Quảng Ngãi | |
195 | Phổ Phong | Đức Phổ | Quảng Ngãi | |
196 | Phổ Thuận | Đức Phổ | Quảng Ngãi | |
197 | An Sinh | Đông Triều | Quảng Ninh | 83,12 |
198 | Bình Dương | Đông Triều | Quảng Ninh | 10,08 |
199 | Bình Khê | Đông Triều | Quảng Ninh | 57,76 |
200 | Hồng Thái Đông | Đông Triều | Quảng Ninh | 20,16 |
201 | Hồng Thái Tây | Đông Triều | Quảng Ninh | 19,16 |
202 | Nguyễn Huệ | Đông Triều | Quảng Ninh | 10,83 |
203 | Tân Việt | Đông Triều | Quảng Ninh | 5,55 |
204 | Thủy An | Đông Triều | Quảng Ninh | 7,92 |
205 | Tràng Lương | Đông Triều | Quảng Ninh | 72,3 |
206 | Việt Dân | Đông Triều | Quảng Ninh | 7,22 |
207 | Yên Đức | Đông Triều | Quảng Ninh | 9,36 |
208 | Cẩm La | Quảng Yên | Quảng Ninh | 4,2 |
209 | Hiệp Hòa | Quảng Yên | Quảng Ninh | 9,73 |
210 | Hoàng Tân | Quảng Yên | Quảng Ninh | 67,5 |
211 | Liên Hòa | Quảng Yên | Quảng Ninh | 35,89 |
212 | Liên Vị | Quảng Yên | Quảng Ninh | 32,58 |
213 | Sông Khoai | Quảng Yên | Quảng Ninh | 18,39 |
214 | Tiền An | Quảng Yên | Quảng Ninh | 25,93 |
215 | Tiền Phong | Quảng Yên | Quảng Ninh | 16,41 |
216 | Hải Lệ | Quảng Trị | Quảng Trị | 65,77 |
217 | Long Bình | Ngã Năm | Sóc Trăng | 29,63 |
218 | Mỹ Bình | Ngã Năm | Sóc Trăng | 21,07 |
219 | Mỹ Quới | Ngã Năm | Sóc Trăng | 29,25 |
220 | Tân Long | Ngã Năm | Sóc Trăng | 33,12 |
221 | Vĩnh Quới | Ngã Năm | Sóc Trăng | 31,02 |
222 | Hòa Đông | Vĩnh Châu | Sóc Trăng | 45,87 |
223 | Lạc Hòa | Vĩnh Châu | Sóc Trăng | 38,58 |
224 | Lai Hòa | Vĩnh Châu | Sóc Trăng | 57,15 |
225 | Vĩnh Hải | Vĩnh Châu | Sóc Trăng | 73,2 |
226 | Vĩnh Hiệp | Vĩnh Châu | Sóc Trăng | 38,47 |
227 | Vĩnh Tân | Vĩnh Châu | Sóc Trăng | 52,74 |
228 | Long Thành Nam | Hòa Thành | Tây Ninh | |
229 | Trường Đông | Hòa Thành | Tây Ninh | |
230 | Trường Hòa | Hòa Thành | Tây Ninh | |
231 | Trường Tây | Hòa Thành | Tây Ninh | |
232 | Đôn Thuận | Trảng Bàng | Tây Ninh | |
233 | Hưng Thuận | Trảng Bàng | Tây Ninh | |
234 | Phước Bình | Trảng Bàng | Tây Ninh | |
235 | Phước Chỉ | Trảng Bàng | Tây Ninh | |
236 | Quang Trung | Bỉm Sơn | Thanh Hóa | 6,68 |
237 | Đắc Sơn | Phổ Yên | Thái Nguyên | |
238 | Đông Cao | Phổ Yên | Thái Nguyên | 6,67 |
239 | Hồng Tiến | Phổ Yên | Thái Nguyên | 17,65 |
240 | Minh Đức | Phổ Yên | Thái Nguyên | 18,03 |
241 | Nam Tiến | Phổ Yên | Thái Nguyên | 8,44 |
242 | Phúc Tân | Phổ Yên | Thái Nguyên | 34,5 |
243 | Phúc Thuận | Phổ Yên | Thái Nguyên | 52,17 |
244 | Tân Hương | Phổ Yên | Thái Nguyên | 8,9 |
245 | Tân Phú | Phổ Yên | Thái Nguyên | 4,78 |
246 | Thành Công | Phổ Yên | Thái Nguyên | 31,9 |
247 | Thuận Thành | Phổ Yên | Thái Nguyên | 5,65 |
248 | Tiên Phong | Phổ Yên | Thái Nguyên | |
249 | Trung Thành | Phổ Yên | Thái Nguyên | |
250 | Vạn Phái | Phổ Yên | Thái Nguyên | 8,97 |
251 | Dương Hòa | Hương Thủy | Thừa Thiên - Huế | 261,61 |
252 | Phú Sơn | Hương Thủy | Thừa Thiên - Huế | 32,74 |
253 | Thủy Bằng | Hương Thủy | Thừa Thiên - Huế | 22,93 |
254 | Thủy Phù | Hương Thủy | Thừa Thiên - Huế | 34,01 |
255 | Thủy Tân | Hương Thủy | Thừa Thiên - Huế | 7,87 |
256 | Thủy Thanh | Hương Thủy | Thừa Thiên - Huế | 8,49 |
257 | Thủy Vân | Hương Thủy | Thừa Thiên - Huế | 4,93 |
258 | Bình Thành | Hương Trà | Thừa Thiên - Huế | 64,89 |
259 | Bình Tiến | Hương Trà | Thừa Thiên - Huế | 140,77 |
260 | Hải Dương | Hương Trà | Thừa Thiên - Huế | 9,98 |
261 | Hương Bình | Hương Trà | Thừa Thiên - Huế | 63,11 |
262 | Hương Phong | Hương Trà | Thừa Thiên - Huế | 15,8 |
263 | Hương Thọ | Hương Trà | Thừa Thiên - Huế | 47,08 |
264 | Hương Toàn | Hương Trà | Thừa Thiên - Huế | 12,23 |
265 | Hương Vinh | Hương Trà | Thừa Thiên - Huế | 7,2 |
266 | Long Khánh | Cai Lậy | Tiền Giang | 10,11 |
267 | Mỹ Hạnh Đông | Cai Lậy | Tiền Giang | 16,08 |
268 | Mỹ Hạnh Trung | Cai Lậy | Tiền Giang | 9,88 |
269 | Mỹ Phước Tây | Cai Lậy | Tiền Giang | 20,35 |
270 | Nhị Quý | Cai Lậy | Tiền Giang | 8,14 |
271 | Phú Quý | Cai Lậy | Tiền Giang | 8,14 |
272 | Tân Bình | Cai Lậy | Tiền Giang | 9 |
273 | Tân Hội | Cai Lậy | Tiền Giang | 13,77 |
274 | Tân Phú | Cai Lậy | Tiền Giang | 8,23 |
275 | Thanh Hòa | Cai Lậy | Tiền Giang | 6,68 |
276 | Bình Đông | Gò Công | Tiền Giang | 22,45 |
277 | Bình Xuân | Gò Công | Tiền Giang | 27,86 |
278 | Long Chánh | Gò Công | Tiền Giang | 7,68 |
279 | Long Hòa | Gò Công | Tiền Giang | 6,43 |
280 | Long Hưng | Gò Công | Tiền Giang | 6,57 |
281 | Long Thuận | Gò Công | Tiền Giang | 6,15 |
282 | Tân Trung | Gò Công | Tiền Giang | 19,6 |
283 | Dân Thành | Duyên Hải | Trà Vinh | 41,34 |
284 | Hiệp Thạnh | Duyên Hải | Trà Vinh | 34,51 |
285 | Long Hữu | Duyên Hải | Trà Vinh | 36,04 |
286 | Long Toàn | Duyên Hải | Trà Vinh | 53,48 |
287 | Trường Long Hòa | Duyên Hải | Trà Vinh | 36,4 |
288 | Đông Bình | Bình Minh | Vĩnh Long | 10,1 |
289 | Đông Thành | Bình Minh | Vĩnh Long | 16,3 |
290 | Đông Thạnh | Bình Minh | Vĩnh Long | 14,02 |
291 | Mỹ Hòa | Bình Minh | Vĩnh Long | 23,45 |
292 | Thuận An | Bình Minh | Vĩnh Long | 20,04 |
293 | Hạnh Sơn | Nghĩa Lộ | Yên Bái | |
294 | Nghĩa An | Nghĩa Lộ | Yên Bái | 11,15 |
295 | Nghĩa Lộ | Nghĩa Lộ | Yên Bái | |
296 | Nghĩa Lợi | Nghĩa Lộ | Yên Bái | 3,7 |
297 | Nghĩa Phúc | Nghĩa Lộ | Yên Bái | 3,71 |
298 | Phù Nham | Nghĩa Lộ | Yên Bái | |
299 | Phúc Sơn | Nghĩa Lộ | Yên Bái | |
300 | Sơn A | Nghĩa Lộ | Yên Bái | |
301 | Thạch Lương | Nghĩa Lộ | Yên Bái | |
302 | Thanh Lương | Nghĩa Lộ | Yên Bái |
Thực đơn
Xã_(Việt_Nam) Tại các thị xãLiên quan
Xã (Việt Nam) Xã (Đức) Xavi Xavi Simons Xavier Dolan Xã (Pháp) Xã (Anh) Xã Van Buren, Michigan Xavier Bettel Xavier WoodsTài liệu tham khảo
WikiPedia: Xã_(Việt_Nam) http://moj.gov.vn/vbpq/Lists/Vn%20bn%20php%20lut/V... http://vbqppl1.moj.gov.vn/law/vi/2001_to_2010/2005...